Theo tỉnh:
Biển số theo tỉnh thanh
11-Cao Bằng
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
12-Lạng Sơn
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
14-Quảng Ninh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
15-Hải Phòng
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
17-Thái Bình
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
18-Nam Định
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
19-Phú Thọ
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
20-Thái Nguyên
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
21-Yên Bái
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
22-Tuyên Quang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
23-Hà Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
24-Lào Cai
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
25-Lai Châu
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
26-Sơn La
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
27-Điện Biên
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
28-Hòa Bình
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
29-Hà Nội
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
30-Hà Nội
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
34-Hải Dương
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
35-Ninh Bình
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
36-Thanh Hóa
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
37-Nghệ An
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
38-Hà Tĩnh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
43-Đà Nẵng
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
47-ĐắK Lắk
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
48-Đắk Nông
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
49-Lâm Đồng
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
51-TP.Hồ Chí Minh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
60-Đồng Nai
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
61-Bình Dương
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
62-Long An
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
63-Tiền Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
64-Vĩnh Long
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
65-Cần Thơ
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
66-Đồng Tháp
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
67-An Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
68-Kiên Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
69-Cà Mau
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
70-Tây Ninh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
71-Tây Ninh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
72-Bà Rịa Vũng Tàu
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
73-Quảng Bình
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
74-Quảng Trị
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
75-Thừa Thiên Huế
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
77-Bình Định
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
78-Phú Yên
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
79-Khánh Hòa
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
81-Gia Lai
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
82-Kon Tum
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
83-Sóc Trăng
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
84-Trà Vinh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
85-Ninh Thuận
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
86-Bình Thuận
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
88-Vĩnh Phúc
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
89-Hưng Yên
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
90-Hà Nam
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
92-Quảng Nam
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
93-Bình Phước
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
94-Bạc Liêu
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
95-Hậu Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
97-Bắc Kạn
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
98-Bắc Giang
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
99-Bắc Ninh
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
Tất cả
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
900.000 ₫
600.000 ₫
899.000.000 ₫
Biển số xe các tỉnh
STT | Tỉnh / Thành phố | Ký hiệu biển số |
---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 41 / 50 / 51 / 52 / 53 / 54 / 55 / 56 / 57 / 58 / 59 |
2 | Hà Nội | 29 / 30 / 31 / 32 / 33 / 40 |
3 | Đà Nẵng | 43 |
4 | Bình Dương | 61 |
5 | Đồng Nai | 39 / 60 |
6 | Khánh Hòa | 79 |
7 | Hải Phòng | 15 / 16 |
8 | Long An | 62 |
9 | Quảng Nam | 92 |
10 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
11 | Đắk Lắk | 47 |
12 | Cần Thơ | 65 |
13 | Bình Thuận | 86 |
14 | Lâm Đồng | 49 |
15 | Thừa Thiên Huế | 75 |
16 | Kiên Giang | 68 |
17 | Bắc Ninh | 99 |
18 | Quảng Ninh | 14 |
19 | Thanh Hóa | 36 |
20 | Nghệ An | 37 |
21 | Hải Dương | 34 |
22 | Gia Lai | 81 |
23 | Bình Phước | 93 |
24 | Hưng Yên | 89 |
25 | Bình Định | 77 |
26 | Tiền Giang | 63 |
27 | Thái Bình | 17 |
28 | Bắc Giang | 98 |
29 | Hòa Bình | 28 |
30 | An Giang | 67 |